Mẫu số 05. Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên theo Thông tư số 84/2020/TT-BQP
Mẫu số 05. Biên bản sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./BB-……. | Địa danh, ngày … tháng … năm … |
BIÊN BẢN
Sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm ....
Thời gian bắt đầu: …………………………………………………………
Địa điểm: ………………………………………………………………
Chủ tọa: …………………………………………………………
Thư ký: ………………………………………………………
I. THÀNH PHẦN SINH HOẠT
1. Đại diện chính quyền địa phương
a) Họ và tên: …………………. Chức vụ: ……………………………
b) ……………………………………………………………….........
2. Đại diện Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện ...
a) Họ và tên: ……………. Cấp bậc: …… Chức vụ: ……………………
b) ............................................................................................................
3. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã ...
a) Họ và tên: ………………………. Chức vụ: ………………………
b) …………………………………………………………………
4. Quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên: ……………….(1)
II. NỘI DUNG
1. Nội dung sinh hoạt (2)
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
2. Chất lượng đơn vị
Chỉ tiêu QNDB được giao: ………….. (SQ: ………..; HSQ, BS: ……..); đã xếp: (SQ: ……..; HSQ, BS: ………..), cụ thể:
a) Đơn vị: ……….: Tổng số: ……… (SQ: …….; BS: ……..); đã xếp: …
b) Đơn vị: ……………………………………………………………
3. Quân nhân dự bị thay đổi trong năm
- Đã sắp xếp, bổ nhiệm: ……………..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
- Miễn nhiệm, giải ngạch: ……………..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
- Lý do khác: …………….……….…..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
4. Nhận xét
- Ưu điểm: …………………………………………………………
……………………………………………………………………………
- Tồn tại: ………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
5. Ý kiến đề nghị
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Buổi sinh kết thúc vào ...... ngày… tháng ... năm …; biên bản được lập thành 03 bản: 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã, 01 bản gửi Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản lưu tại Ban Chỉ huy quân sự cấp xã./.
THƯ KÝ | CHỦ TỌA |
*Ghi chú:
(1) Tổng số QNDB triệu tập, có mặt (sĩ quan; hạ sĩ quan, binh sĩ).
(2) Nội dung sinh hoạt (tóm tắt việc thực hiện nội dung sinh hoạt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này).