Tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị làm việc của Ban chỉ huy quân sự cấp xã, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức được quy định như thế nào?
Trả lời:
Tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP quy định tiêu chuẩn, định mức cơ bản trang thiết bị làm việc của Ban chỉ huy quân sự cấp xã:
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Ghi chú |
I | Ban chỉ huy quân sự có trụ sở làm việc | |||
1 | Bàn ghế giao ban, hội họp | Bộ | 01 |
|
2 | Tủ sắt đựng vũ khí | Chiếc | 02 |
|
3 | Biển tên trụ sở Ban chỉ huy quân sự | Chiếc | 01 |
|
4 | Biển tên phòng làm việc | Chiếc | 01 |
|
5 | Tủ đựng công cụ hỗ trợ | Chiếc | 02 |
|
6 | Tủ đựng trang phục Dân quân tự vệ dùng chung | Chiếc | 03 |
|
7 | Bàn ghế làm việc cá nhân | Bộ | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 bộ |
8 | Máy vi tính, máy in | Bộ | 01/người | Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
9 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
10 | Điện thoại cố định | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
11 | Bảng lịch công tác | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
12 | Bảng chức trách, nhiệm vụ của từng chức danh | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
13 | Biển tên chức danh Ban chỉ huy quân sự để bàn | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
14 | Két sắt đựng tài liệu mật | Chiếc | 01 | Trang bị cho Chỉ huy trưởng |
15 | Trang thiết bị khác phục vụ chuyên ngành quân sự |
|
| Theo yêu cầu nhiệm vụ |
II | Ban chỉ huy quân sự có phòng làm việc | |||
1 | Bàn ghế giao ban, hội họp | Bộ | 01 |
|
2 | Tủ sắt đựng vũ khí | Chiếc | 02 |
|
3 | Biển tên phòng làm việc Ban chỉ huy quân sự | Chiếc | 01 |
|
4 | Tủ đựng công cụ hỗ trợ | Chiếc | 02 |
|
5 | Tủ đựng trang phục Dân quân tự vệ dùng chung | Chiếc | 03 |
|
6 | Bàn ghế làm việc cá nhân | Bộ | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 bộ |
7 | Máy vi tính, máy in | Bộ | 01/người | Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
8 | Tủ đựng tài liệu | Chiếc | 01/người | Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
9 | Điện thoại cố định | Chiếc | 01/người | Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
10 | Bảng lịch công tác | Chiếc | 01 |
|
11 | Bảng chức trách, nhiệm vụ của từng chức danh | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy 01 chiếc |
12 | Biển tên chức danh Ban chỉ huy quân sự để bàn | Chiếc | 01/người | Mỗi chức vụ chỉ huy 01 chiếc |
13 | Két sắt đựng tài liệu mật | Chiếc | 01 | Trang bị cho Chỉ huy trưởng |
14 | Trang thiết bị khác phục vụ chuyên ngành quân sự |
|
| Theo yêu cầu nhiệm vụ |
- Tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 72/2020/NĐ-CP quy định: Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều này, người đứng đầu cơ quan, tổ chức quyết định trang thiết bị nơi làm việc của Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức cho phù hợp.