Danh mục trang phục Dân quân tự vệ được quy định như thế nào?


Danh mục trang phục Dân quân tự vệ được quy định như thế nào?

Trả lời:

Tại Mục I Phụ lục II Nghị định số 72/2020/NĐ-CP quy định:

1. Trang phục cá nhân

TT

Tên trang phục

TT

Tên trang phục

1

Sao mũ cứng

21

Áo ấm chiến sĩ nữ

2

Sao mũ mềm

22

Cravat

3

Mũ cứng

23

Dây lưng

4

Mũ mềm

24

Bít tất

5

Phù hiệu tay áo

25

Giày da đen nam

6

Áo đông mặc ngoài chỉ huy Dân quân tự vệ nam

26

Giày da đen nữ

7

Áo đông mặc trong chỉ huy Dân quân tự vệ nam

27

Giày vải thấp cổ

8

Quần đông chỉ huy Dân quân tự vệ nam

28

Giày vải cao cổ

9

Áo đông mặc ngoài chỉ huy Dân quân tự vệ nữ

29

Quần, áo đi mưa

10

Áo đông mặc trong chỉ huy Dân quân tự vệ nữ

30

Áo mưa chiến sĩ

11

Quần đông chỉ huy Dân quân tự vệ nữ

31

Màn tuyn đơn dân quân thường trực

12

Áo hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam

32

Chiếu cói đơn dân quân thường trực

13

Quần hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam

33

Chăn đơn dân quân thường trực

14

Áo hè chỉ huy Dân quân tự vệ nữ

34

Đệm giường dân quân thường trực

15

Quần hè chỉ huy Dân quân tự vệ nữ

35

Gối dân quân thường trực

16

Áo chiến sĩ nam

36

Ba lô dân quân thường trực

17

Quần chiến sĩ nam

37

Quần lót dân quân thường trực

18

Áo chiến sĩ nữ

38

Áo lót dân quân thường trực

19

Quần chiến sĩ nữ

39

Khăn mặt dân quân thường trực

20

Áo ấm chiến sĩ nam

 

 

2. Trang phục dùng chung (trừ dân quân thường trực) gồm: Màn tuyn đơn, chiếu cói đơn, chăn đơn, áo ấm nam, áo ấm nữ.

Mới hơn Cũ hơn