Tiêu chuẩn, niên hạn cấp phát trang phục cho Tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng, chiến sĩ Dân quân tự vệ tại chỗ, phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hoá, y tế quy định thế nào?


Tiêu chuẩn, niên hạn cấp phát trang phục cho Tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng, chiến sĩ Dân quân tự vệ tại chỗ, phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hoá, y tế quy định thế nào?

Trả lời:

Tại khoản 6 Mục II Phụ lục II Nghị định số 72/2020/NĐ-CP quy định:

Tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng, chiến sĩ Dân quân tự vệ tại chỗ, phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hoá, y tế như quy định tại khoản 4 Mục này. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:

TT

Tên trang phục

Đơn vị tính

Số lượng

Niên hạn

1

Sao mũ cứng

Cái

01

03 năm

2

Sao mũ mềm

Cái

01

03 năm

3

Mũ cứng

Cái

01

03 năm

4

Mũ mềm

Cái

01

03 năm

5

Quần áo đông hoặc hè chiến sĩ nam, nữ (6)

Bộ

02

02 năm

6

Dây lưng

Cái

01

02 năm

7

Bít tất

Đôi

02

02 năm

8

Giày vải

Đôi

01

02 năm

9

Áo mưa chiến sĩ

Cái

01

03 năm

Ghi chú(6):

- Bộ quần áo đông chiến sĩ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.

- Bộ quần áo hè chiến sĩ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.


Mới hơn Cũ hơn